Hiện nay nhà mạng Viettel có đa dạng các loại gói mạng, bạn đang bâng khuâng không biết nên lắp gói mạng Viettel nào? Hay đang muốn chọn cho mình một đường truyền cáo quang ổn định và tốc đọ truy cập cao. Hãy đến với các gói cước internet Viettel của Viettel, đây chính là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn khi sử dụng Internet.
Các gói cước mạng của Viettel sử dụng mạng cáp quang FTTH, cho bạn một dịch vụ kết nối chất lượng cao cả về giá thành lẫn tốc độ.
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của từng đối tượng khách hàng khác nhau, Viettel dã cho ra đời các nhóm gói cước để tiện cho việc lựa chọn cũng như sử dụng dịch vụ Internet.
Bảng giá mạng Viettel dành cho gia đình
Các gói cước WiFi dành cho gia đình có tốc độ Internet vừa phải thích hợp chi hộ gia đình có từ 2 -5 thiết bị truy cập. Với tốc độ này, bạn có thể thoải mái lướt web, xem phim, chơi game online,… và luôn hài lòng với cước phí bỏ ra.
Gói Cước | Tốc Độ | Giá đã có VAT | Khu vực áp dụng |
FAST2 | 150 Mbps | 229.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
FAST3 | 250 Mbps | 255.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
FAST4 | 300 Mbps | 330.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
MESH1 | 150 Mbps + 01 Home Wifi | 265.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
MESH2 | 250 Mbps + 02 Home Wifi | 299.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
MESH3 | 300 Mbps + 03 Home Wifi | 359.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
FAST2 | 150 Mbps | 189.000 đ | Ngoại thành |
FAST3 | 250 Mbps | 229.000 đ | Ngoại thành |
FAST4 | 350 Mbps | 290.000 đ | Ngoại thành |
MESH1 | 150 Mbps + 01 Home Wifi | 229.000 đ | Ngoại thành |
MESH2 | 250 Mbps + 02 Home Wifi | 255.000 đ | Ngoại thành |
MESH3 | 300 Mbps + 03 Home Wifi | 299.000 đ | Ngoại thành |
Đăng ký dịch vụ Internet gia đình, bạn được tặng các khuyến mãi đi kèm như:
- Được trang bị miễn phí Modem WiFi
- Miễn phí lắp đặt các thiết bị
- Lắp đặt nhanh chóng trong vòng 48 giờ
- Được hỗ trợ, tư vấn nhiệt tình từ tổng đài chăm sóc khách hàng
- Thủ tục đăng ký nhanh chóng và dễ dàng
- Đặc biệt, tặng 1 – 3 tháng cước khi thanh toán trước từ 6 tháng cước trở lên.
Bảng giá mạng Viettel dành cho doanh nghiệp/ tổ chức
Đây là gói cước dành riêng cho các doanh nghiệp/ tổ chức nên được cung cấp thêm dịch vụ Internet quốc tế. Bạn nên dựa vào số lượng thiết bị của cơ quan mình mà lựa chon gói cước có tốc độ đủ đáp ứng việc truy cập của toàn công ty.
Gói Cước | Tốc Độ trong nước | Tốc Độ quốc tế | Giá đã có VAT |
F90N | 90Mbps | 2Mbps | 440.000đ |
F90BASIC | 90Mbps | 1Mbps | 660.000 đ |
F90PLUS | 90Mbps | 3Mbps | 880.000 đ |
F200N | 200Mbps | 2Mbps | 1.100.000 đ |
F200BASIC | 200Mbps | 4Mbps | 2.200.000 đ |
F200PLUS | 200Mbps | 6Mbps | 4.400.000 đ |
F300N | 300Mbps | 8Mbps | 6.050.000 đ |
F300BASIC | 300Mbps | 11Mbps | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300Mbps | 15Mbps | 9.900.000đ |
F500BASIC | 500Mbps | 20Mbps | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500Mbps | 25Mbps | 17.600.000đ |
Tuy nhiên, các gói này không chỉ dùng trong tổ chức mà các cá nhân có nhu cầu phát WiFi qua smartphone phục vụ cho công việc, học tập, kinh doanh cũng có thể sử dụng. Cũng như khách hàng kết nối nhiều thiết bị như máy tính, laptop, smartphone, máy tính bảng mà gói hộ gia đình không đáp ứng nổi.
Khi đăng ký các gói Fast, ngoài tốc độ đường truyền được nâng cao bạn còn nhận được các ưu đãi tương tự như các gói hộ gia đình từ nhà mạng Viettel.

Bảng giá Combo truyền hình mạng Viettel
Kết hợp 2 dịch vụ mạng và truyền hình của Viettel, gói cước WiFi combo này của Viettel nhận được nhiều phản ứng tích cực từ quý khách hàng. Ngoài các ưu đãi tương tự các gói cước khác, khi đăng ký gói combo truyền hình mạng bạn được tặng khèm đầu thu HD chất lượng cao trong quá trình sử dụng.
Đây là nhóm gói cước tiết kiệm dành cho bạn nếu muốn sử dụng 2 tín năng Internet và truyền hình cùng một lúc:
Gói Basic mạng Viettel: TRUYỀN HÌNH CƠ BẢN
Gói Cước | Tốc Độ | App TV360 | App BOX360 | Khu vực áp dụng |
FAST2 | 150 Mbps | 239.000 đ | 268.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
FAST3 | 250 Mbps | 265.000 đ | 299.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
FAST4 | 300 Mbps | 340.000 đ | 374.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
MESH1 | 150 Mbps + 01 Home Wifi | 275.000 đ | 309.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
MESH2 | 250 Mbps + 02 Home Wifi | 309.000 đ | 349.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
MESH3 | 300 Mbps + 03 Home Wifi | 369.000 đ | 403.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
FAST2 | 150 Mbps | 199.000 đ | 239.000 đ | Ngoại thành |
FAST3 | 250 Mbps | 239.000 đ | 279.000 đ | Ngoại thành |
FAST4 | 300 Mbps | 300.000 đ | 344.000 đ | Ngoại thành |
MESH1 | 150 Mbps + 01 Home Wifi | 239.000 đ | 273.000 đ | Ngoại thành |
MESH2 | 250 Mbps + 02 Home Wifi | 265.000 đ | 309.000 đ | Ngoại thành |
MESH3 | 300 Mbps + 03 Home Wifi | 309.000 đ | 349.000 đ | Ngoại thành |
Gói Standard mạng Viettel
Gói Cước | Tốc Độ | App TV360 | App BOX360 | Khu vực áp dụng |
FAST2 | 150 Mbps | 264.000 đ | 293.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
FAST3 | 250 Mbps | 290.000 đ | 319.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
FAST4 | 300 Mbps | 365.000 đ | 394.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
MESH1 | 150 Mbps + 01 Home Wifi | 300.000 đ | 329.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
MESH2 | 250 Mbps + 02 Home Wifi | 334.000 đ | 363.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
MESH3 | 300 Mbps + 03 Home Wifi | 394.000 đ | 423.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
FAST2 | 150 Mbps | 234.000 đ | 263.000 đ | Ngoại thành |
FAST3 | 250 Mbps | 274.000 đ | 303.000 đ | Ngoại thành |
FAST4 | 300 Mbps | 335.000 đ | 364.000 đ | Ngoại thành |
MESH1 | 150 Mbps + 01 Home Wifi | 274.000 đ | 303.000 đ | Ngoại thành |
MESH2 | 250 Mbps + 02 Home Wifi | 300.000 đ | 329.000 đ | Ngoại thành |
MESH3 | 300 Mbps + 03 Home Wifi | 344.000 đ | 373.000 đ | Ngoại thành |
Gói Truyền Hình K+ mạng Viettel
Gói Cước | Tốc Độ | App TV360 | App BOX360 | Khu vực áp dụng |
FAST2 | 150 Mbps | 403.000 đ | 412.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
FAST3 | 250 Mbps | 429.000 đ | 438.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
FAST4 | 300 Mbps | 504.000 đ | 513.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
MESH1 | 150 Mbps + 01 Home Wifi | 439.000 đ | 448.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
MESH2 | 250 Mbps + 02 Home Wifi | 473.000 đ | 482.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
MESH3 | 300 Mbps + 03 Home Wifi | 533.000 đ | 542.000 đ | Nội thành (HCM và Hà Nội) |
FAST2 | 150 Mbps | 373.000 đ | 382.000 đ | Ngoại thành |
FAST3 | 250 Mbps | 413.000 đ | 422.000 đ | Ngoại thành |
FAST4 | 300 Mbps | 474.000 đ | 483.000 đ | Ngoại thành |
MESH1 | 150 Mbps + 01 Home Wifi | 413.000 đ | 422.000 đ | Ngoại thành |
MESH2 | 250 Mbps + 02 Home Wifi | 439.000 đ | 448.000 đ | Ngoại thành |
MESH3 | 300 Mbps + 03 Home Wifi | 483.000 đ | 492.000 đ | Ngoại thành |
Sự khác nhau giữa 3 gói: CƠ BẢN – STANDARD VÀ VIP K+
– Gói CƠ BẢN: Xem các kênh truyền hình thông dụng.
– Gói STANDARD: Gói CƠ BẢN + 7 kênh truyền hình quốc tế đặc sắc: HBO, Warner TV, AXN, Cartoon Network, CNN, Discovery Channel, ABC Australia.
– Gói VIP K+ = Gói Cơ Bản + Gói STANDARD + 4 Kênh K+ (K+ Cine HD, K+ Life HD, K+Sport1 HD và K+Sport2 HD).
Với các nhóm gói cước trên, bạn có thể dễ dàng lựa chọn cho mình một gói cước vừa ý rồi đúng không? Hãy nhanh chóng làm thủ tục đăng ký để tận hưởng mạng bằng đường truyền thế hệ mới.
Trong thời gian sử dụng, nếu có vấn đề về chất lượng mạng bạn nên tham khảo 7 cách khắc phục WiFi yếu tại nhà trước khi gọi điện thoại cho tổng đài hỗ trợ để tránh mất thời gian.
Nếu có thắc mắc gì về chi tiết các gói cước cũng như cách đăng ký dịch